CÁC CÂU LỆNH TRA GIÁ THƯỜNG GẶP
(22/07/2013)
|
Kính gửi Quý đại lý, anh chị bookers,
VNA xin nhắc lại các câu lệnh tra giá thường gặp như sau:
1.Câu lệnh tra giá 1 cặp thành phố (Fares-F2): FQ: mã lệnh bắt buộc
Diễn giải
|
Câu lệnh
|
Chỉ định loại hành khách
|
,A
EX: FQSGNHAN,A
(A: Adult/ C: Child/ I: Infant)
STU: sinh viên
Ex: FQSGNPAR15AUGSTU-VN/USD
|
Chỉ định Fare basis
|
¥Q
EX: FQSGNHAN¥QYVN
|
Chỉ định hạng đặt chỗ
|
¥B
EX: FQSGNHAN¥BK
|
Chỉ định loại hành trình
|
¥code 2 chữ loại hành trình
(OW: 1 lượt/ RT: khứ hồi/ HR: ½ khứ hồi)
EX: FQSGNSIN¥OW
|
Chỉ định giá cạnh tranh /giá công bố
|
¥PV (giá cạnh tranh)
¥PL (giá công bố)
EX: FQSGNSIN¥PV
|
Hiển thị giá theo chiều tăng dần/giảm dần
|
¥S
EX: FQSGNSIN¥SA (tăng dần)
FQSGNSIN¥SD (giảm dần)
|
Hiển thị tất cả các giá
|
ALL
EX: FQSGNHANALL
|
Hiển thị giá của các hãng có công bố cho hành trình
|
-**
EX: FQSGNHAN-**
|
nếu ngày khởi hành và ngày xuất vé ở quá khứ, ngày tháng năm để theo format sau: DDMMMYY)
2.Các câu lệnh phụ thuộc:
Đọc điều kiện giá
|
- Theo dòng giá: RD1
- Đọc điều kiện theo mục cụ thể của dòng giá: RD1*16 (16: mục 16)
- Theo farebasis:RDSFOBKKY2-BR
(Y2: farebasis, BR: carrier fare)
- Hiển thị mục lục của điều kiện giá:RD1*M
|
Đọc chi tiết giá
|
FT1
|
Hiển thị hạng đặt chỗ
|
RB1
|
Hiển thị hành trình của giá
|
RD1*RTG
|
Hiển thị màn hình giá gần nhất
|
FQ*
|
Tăng giá/Giảm giá
|
FT1¥10 ( tăng 10% mức giá số 1)
FT1-10 ( giảm 10% mức giá số 1) |
Trân trọng cảm ơn.
Sales.sro
|
Trang: 1 2
3
4
5
6
7
8
9
10
Next
|