TRIỂN KHAI ĐIỀU CHỈNH GIÁ NÂNG HẠNG EMD TRÊN MỘT SỐ ĐƯỜNG BAY NỘI ĐỊA
Vietnam Airlines triển khai đến Quý đại lý/Công ty chính sách điều chỉnh giá nâng hạng EMD trên một số đường baynội địa như sau:
1. Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho khách có vé của VN (mã 738) đã có chỗ hạng Phổ thông tiêu chuẩn và Phổ thông linh hoạt trên chuyến bay do VN khai thác.
- Áp dụng cho đường bay HANSGN (v.v), HAN-VCA/PQC (v.v), HPH-PQC (v.v), HAN/SGN-DAD (v.v)
- Áp dụng cho chính sách giá Nâng hạng ngoài và trong vòng 24h trước giờ bay.
- Thời gian áp dụng: Áp dụng mức giá mới cho EMD xuất và khởi hành từ 14/01/2022.
- Kênh bán dịch vụ Nâng hạng: Tổng Đại lý sử dụng Sabre Interact/ Đại lý sử dụng Sabre DCP Workspace.
2. Nguyên tắc áp dụng
- Nâng từ hạng Phổ thông lên hạng Thương gia, từ hạng Phổ thông lên hạng Phổ thông đặc biệt và từ hạng Phổ thông đặc biệt lên hạng Thương gia.
- Các bước xuất EMD-A nâng hạng phải được thực hiện đồng thời: thay đổi hạng dịch vụ, tạo AE và xuất EMD-A, tuân thủ các bước tại Phụ lục 01-Hướng dẫn xuất EMD-A cho dịch vụ nâng hạng.
- Sản phẩm EMD-A nâng hạng dịch vụ theo công văn này được miễn trừ xử lý theo nguyên tắc goshow.
- Giá trẻ em dưới 12 tuổi bằng mức giá người lớn, không áp dụng cho trẻ em dưới 2 tuổi.
- Hạng đặt chỗ mới sau khi nâng hạng: J.
- Ưu đãi áp dụng:
+ Priority Checkin: Theo tiêu chuẩn hạng dịch vụ mới.
+ Tiêu chuẩn thẻ hành lý và ưu chất xếp hành lý của khách: Theo tiêu chuẩn hạng dịch vụ mới.
+ Suất ăn: Theo tiêu chuẩn hạng dịch vụ mới.
+ Lối đi ưu tiên tại sân bay: Theo tiêu chuẩn hạng dịch vụ mới.
+ Phòng chờ hạng thương gia: Theo tiêu chuẩn hạng dịch vụ ban đầu.
+ Hành lý miễn cước: Theo tiêu chuẩn hạng dịch vụ ban đầu.
+ Dặm xét hạng Bông sen vàng: Theo hạng đặt chỗ của vé mua ban đầu.
- Không áp dụng được với vé đã làm thủ tục check – in.
- Thay đổi tự nguyện: Không hoàn/không đổi.
- Thay đổi không tự nguyện: Khi xảy ra bất thường dẫn đến không thể phục vụ được dịch vụ nâng hạng, thực hiện hoàn miễn phí EMD-A nâng hạng. Vé hành khách xử lý không tự nguyện theo đúng hạng dịch vụ trên vé.
3. Giá nâng hạng
- Mức giá nâng hạng trong vòng 24h:
Đường bay
|
Loại nâng hạng
|
Eco 1, Eco 2, V
|
Eco 3
|
Giá cũ
|
Giá mới
|
Giá cũ
|
Giá mới
|
HAN-SGN (v.v)
|
Eco - Buz
|
1.500.000
|
2.000.000
|
2.700.000
|
3.200.000
|
HAN-VCA/PQC (v.v)
|
1.000.000
|
1.300.000
|
2.100.000
|
2.400.000
|
HPH-PQC (v.v)
|
700.000
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
HAN/SGN-DAD (v.v)
|
500.000
|
630.000
|
1.200.000
|
1.330.000
|
HAN-SGN (v.v)
|
PreEco - Buz
|
Pre 1
|
Pre 2
|
660.000
|
1.160.000
|
1.320.000
|
1.820.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ/v: VNĐ (đã bao gồm VAT)
- Mức giá nâng hạng ngoài 24h:
Đường bay
|
Giá nâng hạng
|
M
|
S
|
H
|
K
|
L
|
Q
|
N
|
R
|
T
|
E
|
HAN-SGN (v.v)
|
Giá cũ
|
2.810
|
3.190
|
3.570
|
3.900
|
4.230
|
4.560
|
4.840
|
5.000
|
5.170
|
5.280
|
Giá mới
|
3.310
|
3.690
|
4.070
|
4.400
|
4.730
|
5.060
|
5.340
|
5.500
|
5.670
|
5.780
|
HAN-VCA/PQC (v.v) HPH-PQC (v.v)
|
Giá cũ
|
1.220
|
1.590
|
1.980
|
2.360
|
2.750
|
3.080
|
3.410
|
3.740
|
4.070
|
4.290
|
Giá mới
|
1.520
|
1.890
|
2.280
|
2.660
|
3.050
|
3.380
|
3.710
|
4.040
|
4.370
|
4.590
|
HAN/SGN-DAD (v.v)
|
Giá cũ
|
1.050
|
1.120
|
1.430
|
1.710
|
1.980
|
2.200
|
2.370
|
2.530
|
2.670
|
2.750
|
Giá mới
|
1.180
|
1.250
|
1.560
|
1.840
|
2.110
|
2.330
|
2.500
|
2.660
|
2.800
|
2.880
|
Đ/v: nghìn VNĐ (đã bao gồm VAT)
4. Giai đoạn áp dụng
Áp dụng mức giá mới kể từ ngày14/01/2022.
Trân trọng cảm ơn.
Vietnam Airlines - Chi nhánh khu vực miền Nam
|