Vietnam Airlines triển khai hướng dẫn bán vé đi Mỹ (updated 10FEB11)
Thông tin chi tiết về các trường hợp bán Mỹ cụ thể đại lý vui lòng xem file đính kèm trong PHẦN TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN trên website - mục Hướng dẫn bán vé đi Mỹ trên VN (updated 10FEB11) I. VÉ BÁN THEO GIÁ CẠNH TRANH VN100461F: Các điểm chính khi xuất vé: - Chia làm 2 mùa: mùa H từ 15Jan-28Feb và 15Jul-31Aug. Thời gian còn lại là mùa L. Mùa tính theo ngày khởi hành chặng vượt biển đầu tiên. - Ghi vé thực thu - Cách thu Q:
Hãng |
Các loại Q |
Ghi chú |
AA |
50 USD/ chặng vượt biển |
Ghi vào Fare calc |
DL |
Không thu Q |
Chặng bay trên DL áp dụng nội địa Mỹ, chặng vượt biển NRT-Mỹ phải bán trên liên danh VN*-DL |
KE |
Không thu Q |
|
CI, BR, CX, AC, OZ |
Thu Q theo giá công bố 1 năm |
Hiện tại không có Q
* ngoại trừ CX qua HKG có Q khởi hành từ HKG. |
- Stopover Charge: được Stop tại các gate trung chuyển: TYO, SEL, PAR, FRA, TPE, HKG, khi sử dụng chặng sau của các hãng khác. Phí stopover 75USD, cộng thêm vào giá bán. - Kết hợp giá: Được phép kết hợp giá 1/2RT theo đúng mùa, cùng fare basis, giữa các hãng hãng hàng không. Ngoại trừ: AC chỉ kết hợp với chặng bay hoàn toàn trên VN. - Hạng đặt chỗ của các hãng khác:
Hãng |
Hạng đặt chỗ (Economy) |
Hạng đặt chỗ (Business) |
Ghi chú |
AA
|
Hạng S,M,H |
Theo giá công bố |
Chặng bay nối từ SGN-x/TPE-LAX/SFO vào nội địa Mỹ |
Hạng S |
Theo giá công bố |
Chặng bay từ gate TYO, PAR, FRA đến Mỹ |
DL |
Hạng T |
Hạng I, A |
Chặng bay trong nội địa Mỹ |
KE |
V |
Theo giá công bố |
|
CI |
L |
Theo giá công bố |
|
BR |
H |
Theo giá công bố |
|
AC |
V |
Theo giá công bố |
|
CX |
Q |
Theo giá công bố |
|
OZ |
S |
Theo giá công bố |
|
- Không bán các chuyến VN* do JL khai thác trên các chặng bay SGN/HAN-TYO v.v. - Số hiệu chuyến bay không được phép bán của các hãng khác:
Hãng |
Số hiệu chuyến bay không được phép bán |
AA |
AA5100 – AA8349 |
DL |
DL6800 – 6999, DL7400 – 9999, trừ các chuyến khai thác bởi OO, EV, XJ, 9E, S5, RP, CP, F8, OH |
KE |
KE5000 – 7999 |
AC |
AC1000 – 9999, ngoại trừ chuyến liên danh 4 số do QK, 3J khai thác |
CI |
CI8000 – 9999 |
BR |
Các chuyến liên danh của BR do hãng khác khai thác |
CX |
CX1000 – 1999, CX6000 – 7999, CX9000 – 9999 |
II. CÁC TRƯỜNG HỢP DUYỆT ADHOC: - Hành trình không có trong biểu giá. - Hành trình theo biểu giá, nhưng hạng đặt chỗ của VN không đúng theo biểu giá. - Hạng đặt chỗ của các hãng khác có thể duyệt được adhoc:
Hãng Hạng đặt chỗ Ghi chú AA S, V Chặng bay từ TYO, PAR, FRA đến Mỹ: DL T, U, ….. Tất cả các hạng đặt chỗ của DL KE V, Q, S UA Z, D, T, S, W
III. VÉ BÁN THEO GIÁ CÔNG BỐ TRÊN HỆ THỐNG:
Các vé bán theo giá công bố trên hệ thống hoàn toàn tuân thủ điều kiện của giá công bố, không còn tuân thủ theo điều kiện của giá cạnh tranh, giá mùa nữa. Những lưu ý chính về điều kiện khi xuất theo giá công bố: - Điều kiện Sales Restrictions: không có hạn chế nào khi bán trên stock vé VN, hoặc ghi cụ thể cho phép bán trên stock vé của VN. - Điều kiện về đặt chỗ xuất vé: thông thường các loại giá công bố rẻ có yêu cầu về thời hạn phải xuất vé sau khi đặt được chỗ - Hạn chế về số hiệu chuyến bay - Hạn chế min/max stay - Hạn chế về refund, no show, reroute, rebook - Hạng đặt chỗ của VN và của các hãng khác tuân thủ hoàn toàn theo công bố - Các khoản Q, YQ tuân thủ hoàn toàn theo công bố - Xuất vé tự động IV. HỔ TRỢ CHỔ CHẶNG SGN-NRT-SGN Trong trường hợp không đặt được chổ hạng thấp (hang N/T….) chặng SGN-NRT-SGN , các đại lý vui lòng gửi booking sổ chờ ( nếu không đặt được HL thì đặt DS) về địa chỉ:
|