THÔNG BÁO ĐIỀU CHỈNH GIÁ NÂNG HẠNG TRONG VÀ NGOÀI 24 GIỜ TẠI THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA
Vietnam Airlines triển khai đến Quý đại lý về việc điều chỉnh giá Nâng hạng trong và ngoài 24 giờ tại thị trường nội địa như sau:
1. Phạm vi áp dụng: Áp dụng cho khách có vé của VN (mã 738) đã có chỗ hạng Phổ thông đặc biệt (PreEco), Phổ thông linh hoạt (Eco1), Phổ thông tiêu chuẩn (Eco2), Phổ thông tiết kiệm (Eco3) trên các chuyến bay nội địa do VN khai thác.
2. Nâng hạng TRONG vòng 24 giờ trước giờ khởi hành:
2.1 Giá nâng hạng Eco 1, 2, 3
Chặng bay
|
Eco1, Eco2
|
Eco 3
|
HAN-SGN (v.v)
|
1.500.000
|
2.700.000
|
HAN-VCA/PQC/CXR (v.v)
|
1.000.000
|
2.100.000
|
SGN-VDO/HPH/VII/THD (v.v); HAN-DLI/BMV/TBB (v.v); HPH-PQC (v.v)
|
700.000
|
1.500.000
|
HAN-HUI/DAD/UIH/PXU (v.v); VII-PQC/CXR/DLI/VCA (v.v); THD-DLI/BMV (v.v); HPH-DLI/CXR/VCA/BMV (v.v); DAD-PQC/CXR (v.v); SGN-DAD/HUI/VDH/UIH/VCL (v.v);
|
500.000
|
1.200.000
|
HAN-VII/VDH/VCL (v.v); DAD- DLI/HPH/VCA/VDO/; BMV/THD (v.v); BMV-VII (v.v);DLI-PQC/SGN/HUI (v.v); SGN-CXR/PQC/PXU/BMV/TBB (v.v)
|
400.000
|
1.100.000
|
2.2 Giá nâng hạng Eco
HANSGN v.v
|
Eco 1, 2
|
Eco 3
|
Eco - PreEco
|
440,000
|
1,100,000
|
|
Pre 1
|
Pre 2
|
PreEco - Buz
|
660,000
|
1,320,000
|
- Giá Nội địa: Đã bao gồm VAT, đơn vị VNĐ.
- Giai đoạn không áp dụng: từ ngày 25/01/2022 đến ngày 13/02/2022; từ ngày 29/04 đến ngày 03/05; từ ngày 02/09 đến ngày 06/09
- Quầy check-in, quầy vé giờ chót và phòng vé sân bay: chỉ áp dụng dịch vụ Nâng hạng đối với nhóm Phổ thông linh hoạt (Eco1), Phổ thông tiêu chuẩn (Eco2).
- Hiệu lực áp dụng: Từ ngày 05/07/2021.
3. Nâng hạng NGOÀI 24 giờ (ngay sau khi xuất vé đến 24h trước chuyến bay):
- Giá nâng hạng Eco 1, 2, 3
Chặng bay
|
M
|
S
|
H
|
K
|
L
|
Q
|
N
|
R
|
T
|
E
|
HAN-SGN (v.v)
|
2,810
|
3,190
|
3,570
|
3,900
|
4,230
|
4,560
|
4,840
|
5,000
|
5,170
|
5,280
|
HAN; VCA/PQC/CXR/DLI/
BMV/TBB (v.v); HPH-PQC (v.v)
SGN-VDO/HPH/;VII/THD (v.v)
|
1,220
|
1,590
|
1,980
|
2,360
|
2,750
|
3,080
|
3,410
|
3,740
|
4,070
|
4,290
|
HAN;HUI/DAD/UIH/PXU/VII/VDH/VCL (v.v);SGN- ; DAD/HUI/VDH/UIH/VCL/CXR/PQC/PXU/BMV/TBB (v.v)
|
1050
|
1,120
|
1,430
|
1,710
|
1,980
|
2,200
|
2,370
|
2,530
|
2,670
|
2,750
|
VII-PQC/CXR/VCA (v.v)
THD/VII-DLI/BMV (v.v)
HPH-DLI/CXR/VCA/BMV (v.v)
DAD-PQC/CXR/DLI/HPH/VCA/VDO/BMV/THD (v.v)
DLI-PQC/SGN/HUI (v.v)
|
510
|
610
|
770
|
930
|
1,100
|
1,210
|
1,320
|
1,430
|
1,540
|
1,650
|
- Giá Nội địa: Đã bao gồm VAT, đơn vị tính: nghìn VNĐ
- Giai đoạn không áp dụng: từ ngày 25/01/2022 đến ngày 13/02/2022; từ ngày 29/04 đến ngày 03/05; từ ngày 02/09 đến ngày 06/09.
- Hiệu lực áp dụng: Từ ngày 15/07/2021.
(Chi tiết tham khảo công văn số 1250/TCTHK-CNMN ngày 05/07/2021)
|