Ưu đãi về dịch vụ và giá Phổ thông đặc biệt (Premium) đi Châu Âu, Úc
(15/03/2017)
|
Vietnam
Airlines trân trọng thông báo các mức giá ưu đãi khoang Phổ thông Đặc biệt (Premium) cho hành trình
từ TP.HCM/Hà Nội đến Sydney
/Melbourne/Paris/Frankfurt/London dành cho khách lẻ mua vé tại phòng
vé và đại lý như sau:
Tuyến
|
Hành trình
|
Máy bay
|
Giá KM
|
Ghi chú
|
Châu Âu
|
SGN/HAN-CDG
|
A350
|
1,050
|
Giá KM hạng Z,
xuất đến 31/3/17
|
SGN/HAN-FRA/LON
|
B787
|
1,050
|
Giá KM hạng Z,
xuất đến 31/3/17
|
Châu Úc
|
SGNSYD/MEL
|
B787
|
1,100
|
Giá KM hạng Z,
xuất: 10/3-30/4/17, bằng giá hạng L
|
Ưu
đãi dành cho các đối tượng khách Thương gia/Phổ thông Đặc biệt/Phổ thông trên
tuyến dài Âu, Úc như sau:
Ưu đãi trên Vietnam Airlines
|
Phổ thông
|
Phổ thông
Đặc
biệt (Premium)
|
Thương
gia
|
Làm thủ tục chuyến bay
|
|
|
|
Làm thủ tục tại quầy riêng
|
Không
|
Có
|
Có
|
Ưu tiên chọn ghế ngồi trên chuyến bay tại thời điểm làm thủ tục
tại sân bay
|
Không
|
Có
|
Có
|
Lối đi riêng ưu tiên lên tàu
|
Không
|
Có
|
Có
|
Ưu tiên xe riêng lên tàu (trường hợp boarding bằng xe)
|
Không
|
Không
|
Có
|
Hành lý
|
|
|
|
Gắn thẻ hành lý ưu tiên
|
Không
|
Có
|
Có
|
Tiêu chuẩn hành lý miễn cước cho các chuyến bay áp dụng hệ kg
|
30kg
|
40kg
|
40kg
|
Phòng chờ
|
|
|
|
Phòng chờ riêng tại sân bay
|
Không
|
Không
|
Có
|
Dịch vụ trên máy bay
|
|
|
|
Chào đón khách (tiếp viên, thức uống)
|
Không
|
Không
|
Có
|
Phục vụ ăn, uống
|
Tùy chuyến
bay
|
Tùy chuyến
bay, thức ăn nhẹ (sandwich, mì ăn liền)
|
Thực đơn
riêng
Dịch vụ quầy bar
|
Ghế ngồi
|
Khoang
sau
|
Khoang giữa
|
Khoang đầu
|
Số ghế/hàng
|
9 ghế/hàng
|
7-8 ghế/hàng
|
4 ghế/hàng
|
Khoảng cách giữa 2 hàng ghế
|
31-32
inches
|
38-42
inches
|
42 inches
|
Độ ngã lưng ghế
|
5-6
inches
|
7-8
inches
|
Ghế ngã
phẳng tuyệt đối
|
Màn hình
|
10.6
inches, chuẩn HD
|
10.6
inches, chuẩn HD
|
15.4
inches, chuẩn HD
|
Ưu tiên xuống máy bay trước
|
Không
|
Có, sau
Thương gia
|
Có
|
Dịch vụ tại sân bay đến
|
|
|
|
Lối đi riêng ưu tiên vào nhà ga
|
Không
|
Có
|
|
|
|
Trang: 1 2
3
4
5
6
7
8
9
10
Next
|
|
|