Bổ sung chính sách nâng hạng hành trình nội địa
(25/02/2021)
|
THÔNG BÁO TRIỂN KHAI BỔ SUNG CHÍNH SÁCH NÂNG HẠNG HÀNH TRÌNH NỘI ĐỊA
Vietnam Airlines triển khai bổ sung chính sách nâng hạng hành trình nội địa, cụ thể như sau:
1. Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho khách có vé của VN (mã 738) đã có chỗ hạng Phổ thông tiêu chuẩn, Phổ thông linh hoạt trên chuyến bay do VN khai thác.
- Áp dụng cho 5 đường bay HANSGN/HANDAD/SGNDAD/SGNPQC/SGNCXR (v.v.); các đường bay còn lại không áp dụng.
- Thời gian bán ngay sau khi xuất vé đến 24h trước chuyến bay.
2. Nguyên tắc áp dụng
- Nâng từ hạng Phổ thông lên hạng Thương gia.
- Giá trẻ em dưới 12 tuổi bằng mức giá người lớn, không áp dụng cho trẻ em dưới 2 tuổi.
- Hạng đặt chỗ mới sau khi nâng hạng: J
- Ưu đãi áp dụng:
Hạng mục
|
Theo tiêu chuẩn mới
|
Theo tiêu chuẩn dịch vụ ban đầu
|
Priority Check in:
|
x
|
|
Thẻ hành lý, ưu tiên chất xếp hành lý
|
x
|
|
Suất ăn
|
x
|
|
Lối đi ưu tiên tại sân bay
|
x
|
|
Phòng chờ hạng thương gia
|
|
x
|
Hành lý miễn cước
|
|
x
|
Dặm xét hạng Bông sen vàng
|
|
x
|
- Không áp dụng được với vé đã làm thủ tục check – in.
- Thay đổi tự nguyện: Không hoàn/không đổi.
- Thay đổi không tự nguyện: Khi xảy ra bất thường dẫn đến không thể phục vụ được dịch vụ nâng hạng, thực hiện hoàn miễn phí EMD-A nâng hạng. Vé hành khách xử lý không tự nguyện theo đúng hạng dịch vụ trên vé.
- Chính sách giá Nâng hạng trong vòng 24h hiện tại được giữ nguyên;
3. Giai đoạn áp dụng
Áp dụng kể từ ngày 01/03/2021 đến ngày 31/08/2021.
Mức giá Nâng hạng ngoài 24h trước chuyến bay :
|
HANSGN
|
HANDAD
|
SGNDAD
|
SGNPQC
|
SGNCXR
|
M
|
1.900.000
|
1.000.000
|
1.100.000
|
950.000
|
950.000
|
S
|
2.250.000
|
1.200.000
|
1.350.000
|
1.050.000
|
1.050.000
|
H
|
2.450.000
|
1.400.000
|
1.550.000
|
1.250.000
|
1.250.000
|
K
|
2.650.000
|
1.600.000
|
1.750.000
|
1.350.000
|
1.350.000
|
L
|
2.850.000
|
1.800.000
|
1.950.000
|
1.450.000
|
1.450.000
|
Q
|
3.050.000
|
2.000.000
|
2.150.000
|
1.550.000
|
1.550.000
|
N
|
3.350.000
|
2.200.000
|
2.350.000
|
1.650.000
|
1.650.000
|
R
|
3.650.000
|
2.300.000
|
2.450.000
|
1.750.000
|
1.750.000
|
T
|
3.950.000
|
2.400.000
|
2.550.000
|
1.850.000
|
1.850.000
|
E
|
4.150.000
|
2.500.000
|
2.650.000
|
1.950.000
|
1.950.000
|
Đơn vị: VNĐ
Tham chiếu công văn 284/CNMN ngày 23/02/2021
Trân trọng.
Vietnam Airlines – Chi nhánh miền Nam
|
Trang: 1 2
3
4
5
6
7
8
9
10
Next
|